Đơn vị đo lường UOM (Unit of Measure) là gì?

Đơn vị đo lường hay đơn vị đo là bất kỳ một đại lượng vật lý, hay tổng quát là một khái niệm, nào có thể so sánh được, ở điều kiện tiêu chuẩn (thường không thay đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh cho các đại lượng cùng loại trong đo lường.

Trên thế giới đang tồn tại nhiều hệ các đơn vị đo lường (hệ đo lường). Hệ đo lường được sử dụng phổ biến nhất là hệ đo lường quốc tế hay còn gọi là hệ đo lường SI.

Các hệ đo lường

Hệ đo lường quốc tế

Hệ đo lường quốc tế (tiếng Pháp: Système International d’unités; viết tắt: SI), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Nó được sử dụng trong hoạt động kinh tế, thương mại, khoa học, giáo dục và công nghệ của phần lớn các nước trên thế giới ngoại trừ Mỹ, Liberia và Myanmar. Năm 1960, SI đã được chọn làm bộ tiêu chuẩn thu gọn của hệ đo lường mét – kilôgam – giây hiện hành, hơn là của hệ thống đo lường cũ xentimét – gam – giây. Một số đơn vị đo lường mới được bổ sung cùng với sự giới thiệu của SI cũng như vào sau đó. SI đôi khi được tham chiếu tới như là hệ mét (đặc biệt tại Mỹ, là quốc gia vẫn chưa thông qua việc sử dụng hệ đo lường này mặc dù nó đã được sử dụng rộng rãi trong những năm gần đây, và tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, là quốc gia mà việc chuyển đổi vẫn chưa hoàn thành). Hệ đo lường quốc tế tham chiếu đến các tiêu chuẩn đặc trưng của đo lường có nguồn gốc hoặc mở rộng từ hệ mét; tuy nhiên, không phải toàn bộ các đơn vị đo lường của hệ mét được chấp nhận làm đơn vị đo lường của SI. Các nhà khoa học vừa công bố một đơn vị tính trọng lượng mới vào hệ đo lường quốc tế, các đơn vị đo lường mới là ronnagram và ketagram, theo 1 số thông tin chưa chính thức thì 1 ronnagram= 1×1027 gram, 1 ketagram= 1×1030 gram

Có 7 đơn vị cơ bản và một số đơn vị dẫn xuất, cùng với 1 bộ các tiền tố. Các đơn vị đo lường phi SI có thể chuyển đổi sang đơn vị đo lường của SI (hoặc ngược lại) phù hợp với các hệ số chuyển đổi đơn vị đo lường. Hầu hết mọi đơn vị phi SI đã được định nghĩa lại theo các đơn vị của SI.

Các đơn vị cơ bản

Tên Ký hiệu Đại lượng
giây s Thời gian
mét m Chiều dài
kilogram kg Khối lượng
ampe A Cường độ dòng điện
kelvin K Nhiệt độ
mol mol Số hạt
candela cd Cường độ chiếu sáng

Các đơn vị đo dẫn xuất không thứ nguyên

Các đơn vị đo lường của SI được suy ra từ các đơn vị đo cơ bản và là không thứ nguyên. Các đơn vị đo dẫn xuất không thứ nguyên của SI:

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Định nghĩa
rađian rad Góc Đơn vị đo góc là góc trương tại tâm của 1 hình tròn theo 1 cung có chiều dài bằng chiều dài bán kính của đường tròn. Như vậy ta có 2π rađian trong hình tròn.
sterađian sr Góc khối Đơn vị đo góc khối là góc khối trương tại tâm của 1 hình cầu có bán kính r theo 1 phần trên bề mặt của hình cầu có diện tích r². Như vậy ta có 4π sterađian trong hình cầu.

Các đơn vị dẫn xuất với tên đặc biệt

Các đơn vị đo cơ bản có thể ghép với nhau để suy ra những đơn vị đo khác cho các đại lượng khác. Một số có tên theo bảng dưới đây. Các đơn vị dẫn xuất của SI với tên đặc biệt:

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Chuyển sang đơn vị cơ bản
héc Hz Tần số s−1
niutơn N Lực kg m s −2
jun J Công N m = kg m² s−2
oát W Công suất J/s = kg m² s-3
pascal Pa Áp suất N/m2 = kg m−1 s−2
lumen lm Thông lượng chiếu sáng (quang thông) cd sr
lux lx Độ rọi cd sr m−2
culông C Tĩnh điện A s
vôn V Hiệu điện thế J/C = kg m² A−1 s−3
ohm Ω Điện trở V/A = kg m² A−2 s−3
farad F Điện dung Ω−1 s = A2 s4 kg−1 m−2
weber Wb Từ thông kg m² s−2 A−1
tesla T Cường độ cảm ứng từ Wb/m² = kg s−2 A−1
henry H Cường độ tự cảm Ω s = kg m² A−2 s−2
siemens S Độ dẫn điện Ω−1 = kg−1 m−2 A² s³
becơren Bq Cường độ phóng xạ (phân rã trên đơn vị thời gian) s−1
gray Gy Lượng hấp thụ (của bức xạ ion hóa) J/kg = m² s−2
Sievert Sv Lượng tương đương (của bức xạ ion hóa) J/kg = m² s−2
katal kat Độ hoạt hóa xúc tác mol/s = mol s−1
độ Celsius °C nhiệt độ nhiệt độ nhiệt động học K – 273,15

Các đơn vị phi SI được chấp nhận sử dụng với SI

Các đơn vị đo lường sau không phải là đơn vị đo lường của SI nhưng được “chấp nhận để sử dụng trong hệ đo lường quốc tế.”

Các đơn vị phi SI được chấp nhận sử dụng với SI

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Tương đương với đơn vị SI
phút min thời gian 1 min = 60 s
giờ h 1 h = 60 min = 3 600 s
ngày d 1 d = 24 h = 1 440 min = 86 400 s
độ (của cung) ° góc 1° = (π/180) rad
phút (của cung) 1′ = (1/60)° = (π/10 800) rad
giây (của cung) 1″ = (1/60)′ = (1/3 600)° = (π/648 000) rad
lít l hay L thể tích 0,001 m³
tấn t khối lượng 1 t = 10³ kg

Các đơn vị phi SI chưa được chấp nhận bởi CGPM (Hội nghị toàn thể về Cân đo)

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Tương đương với đơn vị SI
nepơ (đại lượng đo trường) Np tỷ lệ (không thứ nguyên) LF = ln(F/F0) Np
nepơ (đại lượng đo công suất) LP = ½ ln(P/P0) Np
bel, (đại lượng đo trường) B LF = 2 log10(F/F0) B
bel, (đại lượng đo công suất) LP = log10(P/P0) B

Các đơn vị kinh nghiệm phi SI được chấp nhận sử dụng trong SI

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Tương đương với đơn vị SI
êlectronvôn eV năng lượng 1 eV = 1.602 177 33(49) × 10−19 J
đơn vị khối lượng nguyên tử u khối lượng 1 u = 1.660 540 2(10) × 10−27 kg
đơn vị thiên văn AU chiều dài 1 AU = 1.495 978 706 91(30) × 1011 m

Các đơn vị phi SI khác hiện được chấp nhận sử dụng trong SI

Tên Ký hiệu Đại lượng đo Tương đương với đơn vị SI
nút kn vận tốc 1 knot = 1 hải lý / giờ = (1 852 / 3 600) m/s
a a diện tích 1 a = 1dam² = 100 m²
hecta ha 1 ha = 100 a = 10.000 m²
barn b 1 b = 10−28 m²
pascal Pa áp suất 1Pa = 1 N/m²
bar ba 1 ba = 105 Pa
hải lý (dặm biển) hải lý chiều dài 1 hải lý = 1 852 m
ångström, ăngstrôm Å 1 Å = 0,1 nm = 10−10 m

Các tiền tố của SI

Các tiền tố sau đây của SI có thể được sử dụng để tạo ra các bội số hay ước số của đơn vị đo lường gốc.

10n Tiền tố Ký hiệu Tên gọi Tương đương
1024 yôta Y Triệu tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000 000
1021 zêta Z Nghìn (ngàn) tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000
1018 êxa E Tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000
1015 pêta P Triệu tỷ 1 000 000 000 000 000
1012 têra T Nghìn (ngàn) tỷ 1 000 000 000 000
109 giga G Tỷ 1 000 000 000
106 mêga M Triệu 1 000 000
103 kilô k Nghìn (ngàn) 1 000
102 héctô h Trăm 100
101 đêca da Mười 10
10−1 đêxi d Một phần mười 0,1
10−2 xenti c Một phần trăm 0,01
10−3 mili m Một phần nghìn (ngàn) 0,001
10−6 micrô µ Một phần triệu 0,000 001
10−9 nanô n Một phần tỷ 0,000 000 001
10−12 picô p Một phần nghìn (ngàn) tỷ 0,000 000 000 001
10−15 femtô f Một phần triệu tỷ 0,000 000 000 000 001
10−18 atô a Một phần tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 001
10−21 zeptô z Một phần nghìn (ngàn) tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 001
10−24 yóctô y Một phần triệu tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 000 001

Các tiền tố SI lỗi thời

Các tiền tố của SI dưới đây không được sử dụng nữa.

10n Tiền tố Ký hiệu Tên gọi Tương đương
104 myria ma Mười nghìn (ngàn) 10.000
10−4 myriô mo Một phần mười nghìn (ngàn) 0,000 1

Các tiền tố kép cũng đã lỗi thời như micrômicrôfara, héctôkilômét, micrômilimét, v.v.

Hệ đo lường cổ Việt Nam
Hệ đo lường Anh Mỹ
Hệ đo tự nhiên

Các đơn vị đo lường

  • Đơn vị đo áp suất
  • Đơn vị đo chiều dài
  • Đơn vị đo công suất
  • Đơn vị đo cường độ sáng
  • Đơn vị đo diện tích
  • Đơn vị đo điện
  • Đơn vị đo độ nhớt
  • Đơn vị đo khối lượng
  • Đơn vị đo lực
  • Đơn vị đo mật độ
  • Đơn vị đo năng lượng
  • Đơn vị đo nhiệt độ
  • Đơn vị đo phóng xạ
  • Đơn vị đo số lượng
  • Đơn vị đo tần số
  • Đơn vị đo thể tích
  • Đơn vị đo thời gian
  • Đơn vị đo tiền tệ
  • Đơn vị đo từ
  • Đơn vị đo vận tốc

Bảng đơn vị đo lường quốc tế chuẩn

MÃ VIẾT TẮT TÊN QUỐC TẾ TÊN TIẾNG VIỆT
SET set Bộ
DZN dozen
GRO gross Tổng trọng lượng
TH thousand Nghìn
PCE piece Cái/Chiếc
PR pair Đôi/Cặp
MTR metre Mét
FOT foot Phút
YRD yard I/át
MTK square metre Mét vuông
FTK square foot Phút vuông
YDK square yard I/át vuông
GRM gram Gam
GDW gram, dry weight Gam (trọng lg khô)
GIC gram, including container Gam (gồm container)
GII gill (UK) Gam (gồm bao bì)
GMC Gam (hàm lượng KL)
KGM kilogram Kilogam
KDW kilogram drained net weight Kilogam (tr.lg khô)
KIC kilogram, including container Kilogam (gồm cont.)
KII kilogram, including inner packaging Kilogam (gồm bao bì)
KMC Kilogam (hàm lg KL)
TNE tonne (metric ton) Tấn
MDW Tấn (trọng lg khô)
MIC metric ton, including container Tấn (gồm container)
MII metric ton, including inner packaging Tấn (gồm bao bì)
MMC Tấn (hàm lượng KL)
ONZ ounce (avoirdupois) Ao/xơ
ODW Ao/xơ (trọng lg khô)
OIC Ao/xơ (gồm cont.)
OII Ao/xơ (gồm bao bì)
OMC Ao/xơ (hàm lượng KL)
LBR pound Pao
LDW Pao (trọng lg khô)
LIC Pao (gồm container)
LII Pao (gồm bao bì)
LMC Pao (hàm lượng KL)
STN ton (US) or short ton (UK/US) Tấn ngắn
LTN ton (UK) or long ton (US) Tấn dài
DPT displacement tonnage Trọng tải
GT gross ton Tổng trọng tải
MLT millilitre Mili lít
LTR litre Lít
KL kilogram per metre Kilo lít
MTQ cubic metre Mét khối
FTQ cubic foot Phút khối
YDQ cubic yard I/át khối
OZI fluid ounce (UK) Ao/xơ đong
TRO troy ounce or apothecary ounce Troi ao/xơ
PTI pint (UK) Panh
QT quart (US) Lít Anh
GLL gallon (US) Galông ruợu
CT metric carat Cara
LC linear centimetre Hàm luợng lactoza
KHW kilowatt hour per hour Kilô/oắt giờ
ROL roll Cuộn
UNC head Con
UNU Củ
UNY Cây
UNH Cành
UNQ Quả
UNN Cuốn
UNV ball Viên/Hạt
UNK box Kiện/Hộp/Bao/Gói
UNT bar [unit of packaging] Thanh/Mảnh/Miếng
UNL can Lon/Can
UNB book Quyển/Tập
UNA bottle Chai/ Lọ/ Tuýp
UND Tút
USD USD
HLTR hectolitre Hectolit
BBL barrel (US) Barrel
KUNC 1000 con
KPCE thousand piece 1000 cái/chiếc
KUNQ 1000 quả
KROL 1000 cuộn
KMTR kilometre Kilo mét (1000 mét)
KPR 1000 đôi/cặp
KSET 1000 bộ
KUNK 1000 kiện/hộp/bao
KMTQ thousand cubic metre 1000m3
STER Ster
INC inch Inch
CEN hundred Cen ti mét
MMTR millimetre Mili mét
MGRM milligram Mili gram
HMTR hundred metre 100 mét
HUNV 100 viên/hạt
TAM plate Tấm
KUNV 1000 viên
BAG bag Túi
SOI fibre metre Sợi
KPRO 1000 sản phẩm
KVA kilovolt – ampere KVA
KMTK 1000 M2
KPKG thousand bag 1000 gói
HKGM hundred kilogram Tạ (100kg)
BAN page – hardcopy Bản
PKG pack Gói
LOT lot  [unit of weight] Lô (nhiều cái)
CONT container CONTAINER
CHI CHI
TO sheet Tờ
RAM ream RAM
HGRM 100 GRAMME
DUNK ten pack 10 BAO
KPIP 1000 ống
DPCE 10 chiếc
HPCE 100 chiếc
BICH basket Bịch
DMTR 10 mét
CUC piece Cục
HFT hundred foot 100 FT
BANG board Bảng
PIP tube Ống
LIEU dose Liều
CUM bundle Cụm
MM3 cubic millimetre mm3
CM3 cubic centimetre cm3
MM2 square millimetre mm2
CM2 square centimetre cm2
DM2 square decimetre dm2
DM decimetre dm
KIT kit KIT
UNIT one UNIT
LBS pound LBS
VI vial Vỉ
INC2 square inch Inch2
TY tank, cylindrical Tank  (Thùng, két, bể chứa hình trụ)
KGS Kilogam
CBM cubic metre CuBic Meter